Thành phần

Thành phần hoạt chất: Zopiclone 7,5 mg

Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, calci hydrogen phosphat dihydrat, tinh bột tiền gelatin hóa, croscarmellose natri, magnesi stearat, hypromellose, titan dioxyd.

Tác dụng phụ

Thường gặp nhất (1/100 ≤ ADR < 1/10): Miệng có vị hơi đắng hay vị kim loại.

Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100): Rối loạn tiêu hóa nhẹ, bao gồm buồn nôn và nôn, chóng mặt, đau đầu, ngủ gật và khô miệng.

Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000): Rối loạn tâm thần và hành vi, như dễ cáu kỉnh, hung hăng, lú lẫn, chán nản, chứng quên về sau, mộng du, ảo giác và gặp ác mộng, thường gặp hơn ở người cao tuổi. Dị ứng và những triệu chứng tương tự (như mề đay hay phát ban), đầu lâng lâng và mất khả năng phối hợp, phù nề và/ hoặc phản ứng phản vệ, tăng transaminase và/hoặc alkalin phosphatase trong huyết thanh nhẹ đến trung bình.

Triệu chứng cai thuốc thay đổi gồm chứng mất ngủ trở lại, lo lắng, run, đổ mồ hôi, kích động, lú lẫn, đau đầu, đánh trống ngực, tim đập nhanh, mê sảng, ác mộng, ảo giác, cơn hoảng loạn, đau cơ/ chuột rút, rối loạn tiêu hóa và dễ cáu kỉnh. Cơn động kinh có thể xảy ra nhưng rất hiếm.

Chỉ định

Điều trị ngắn hạn chứng mất ngủ, bao gồm khó ngủ, tỉnh giấc về đêm và thức sớm, chứng mất ngủ thoáng qua, tạm thời hoặc mạn tính, và mất ngủ thứ phát do rối loạn tâm thần, trong những trường hợp mà mất ngủ làm cho bệnh nhân suy nhược hoặc kiệt sức trầm trọng.

Chống chỉ định

- Quá mẫn với zopiclone hay bất kỳ tá dược nào.

- Chứng nhược cơ nặng, suy hô hấp, hội chứng ngưng thở trầm trọng khi ngủ, suy gan trầm trọng.

- Trẻ em.

Đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.